|
2005 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
TỔNG SỐ - TOTAL |
250.768 |
270.233 |
277.845 |
283.854 |
287.193 |
Chia ra - Of which |
|
|
|
|
|
1. Thành phố Rạch Giá - Rach Gia city |
6.391 |
6.391 |
5.948 |
5.948 |
5.948 |
2. Thị xã Hà Tiên - Ha Tien Town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Kiên Lương - Kien Luong District |
19.225 |
29.623 |
35.864 |
12.289 |
13.705 |
4. Huyện Hòn Đất - Hon Dat district |
53.720 |
67.822 |
71.167 |
72.029 |
72.868 |
5. Huyện Tân Hiệp - Tan Hiep district |
36.186 |
36.186 |
36.176 |
36.176 |
36.655 |
6. Huyện Châu Thành - Chau Thanh district |
20.044 |
19.818 |
19.898 |
19.927 |
19.907 |
7. Huyện Giồng Riềng - Giong Rieng district |
43.056 |
42.834 |
43.349 |
43.428 |
43.679 |
8. Huyện Gò Quao - Go Quao district |
23.271 |
24.263 |
23.322 |
23.438 |
23.969 |
9. Huyện An Biên - An Bien district |
26.345 |
19.414 |
18.107 |
19.483 |
19.197 |
10. Huyện An Minh - An Minh district |
3.445 |
3.641 |
2.935 |
3.032 |
3.000 |
11. Huyện Vĩnh Thuận - Vinh Thuan district |
19.085 |
11.507 |
9.682 |
9.570 |
9.284 |
12. Huyện Phú Quốc - Phu Quoc district |
- |
- |
- |
- |
- |
13. Huyện Kiên Hải - Kien Hai district |
- |
- |
- |
- |
- |
14. H. U Minh Thượng - U M Thuong district |
- |
8.734 |
11.397 |
12.579 |
12.015 |
15. Huyện Giang Thành - Giang Thanh district |
- |
- |
- |
25.955 |
26.966 |
|
|
|
|
|
|