|
2005 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
TỔNG SỐ - TOTAL |
1.090.340 |
1.299.454 |
1.262.008 |
1.291.299 |
1.460.648 |
Chia ra - Of which |
|
|
|
|
|
1. Thành phố Rạch Giá - Rach Gia city |
33.002 |
28.506 |
24.858 |
26.550 |
31.158 |
2. Thị xã Hà Tiên - Ha Tien Town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Kiên Lương - Kien Luong District |
81.248 |
139.245 |
141.548 |
46.968 |
65.357 |
4. Huyện Hòn Đất - Hon Dat district |
234.338 |
307.229 |
300.529 |
308.556 |
347.784 |
5. Huyện Tân Hiệp - Tan Hiep district |
191.000 |
223.520 |
207.830 |
200.246 |
203.833 |
6. Huyện Châu Thành - Chau Thanh district |
83.742 |
79.567 |
91.377 |
93.457 |
106.080 |
7. Huyện Giồng Riềng - Giong Rieng district |
181.236 |
227.577 |
219.015 |
220.965 |
238.926 |
8. Huyện Gò Quao - Go Quao district |
104.890 |
108.701 |
109.683 |
113.692 |
126.309 |
9. Huyện An Biên - An Bien district |
97.590 |
75.966 |
77.941 |
76.707 |
98.964 |
10. Huyện An Minh - An Minh district |
9.975 |
11.888 |
5.964 |
11.869 |
11.386 |
11. Huyện Vĩnh Thuận - Vinh Thuan district |
73.319 |
40.686 |
39.174 |
40.519 |
47.394 |
12. Huyện Phú Quốc - Phu Quoc district |
- |
- |
- |
- |
- |
13. Huyện Kiên Hải - Kien Hai district |
- |
- |
- |
- |
- |
14. H. U Minh Thượng - U M Thuong district |
- |
56.569 |
44.089 |
50.466 |
56.841 |
15. Huyện Giang Thành - Giang Thanh district |
- |
- |
- |
101.304 |
126.616 |
|
|
|
|
|
|