Trang chủ
Giới thiệu
Tin tức - sự kiện
Danh mục Thống kê
Nghiệp vụ Thống kê
Tuyên truyền
Số liệu Thống kê
Sơ đồ tổ chức
Chức năng - Nhiệm vụ
Lịch sử Thống kê
Tổng quan Kiên Giang
Kiên Giang tiềm năng triển vọng
Thông tin Kinh tế - Xã hội
Tin hoạt động ngành
Tin tức địa phương
Tin văn hóa-thể thao
Tin tức trong nước và quốc tế
Danh mục Quốc gia, vùng lãnh thổ
Danh mục Hành chính Kiên Giang
Danh mục Dân tộc Việt Nam
Danh mục Giáo dục - Đào tạo
Danh mục Ngành Kinh tế
Danh mục Nghề nghiệp
Danh mục Chỉ tiêu Thống kê
Chế độ báo cáo Thống kê
Phương án điều tra Thống kê
Phương pháp tính Thống kê
Phương pháp luận Thống kê
Công tác tài chính
Luật Thống kê
Luật Phòng, chống tham nhũng
Văn bản Quy phạm Pháp luật
Hỏi đáp Luật Thống kê
Hỏi đáp về Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Thống kê
Hỏi đáp về Đổi mới đồng bộ các Hệ thống chỉ tiêu Thống kê
Chính sách pháp luật
Học tập tấm gương đạo đức Chủ tịch Hồ Chí Minh
Chính sách an sinh xã hội
Các cuộc điều tra
Niên giám Thống kê
Các ấn phẩm Thống kê
Tin nóng
* 
* 
* 
* 
* 
Video
Xem tất cả
Album
Xem tất cả
Quảng cáo
Số liệu Thống kê >> Niên giám Thống kê >> Niên giám Thống kê 2011
157. Chỉ số phát triển trị giá hàng hóa xuất khẩu trực tiếp - Phân theo nước
37. Vốn đầu tư thuộc nguồn vốn Nhà nước do địa phương quản lý (*) (Theo giá so sánh 1994)
38. Chỉ số phát triển Vốn đầu tư thuộc nguồn vốn Nhà nước do địa phương quản lý
36. Cơ cấu Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn Nhà nước do địa phương quản lý
34. Chỉ số Phát triển Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
30. Hoạt động Bảo hiểm
25. Thu ngân sách trên địa bàn
154. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng - Phân theo thành phần kinh tế và ngành hoạt động (Theo giá thực tế)
155. Trị Giá hàng hóa xuất khẩu địa phương
156. Trị giá hàng hóa xuất khẩu trực tiếp - Phân theo nước
158. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
159. Trị giá hàng hóa nhập khẩu qua địa bàn
160. Chỉ số phát triển hàng hóa nhập khẩu qua địa bàn
161. Cơ cấu hàng hóa nhập khẩu qua đia bàn
162. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
164. Chỉ số Giá tiêu dùng - Giá vàng - Đô la Mỹ các tháng năm 2011 - So với tháng 12 năm trước
165. Chỉ số giá tiêu dùng - Giá vàng - Đô la Mỹ các tháng năm 2011 - So với tháng trước
166. Chỉ số giá tiêu dùng - Giá vàng - Đô la Mỹ các tháng năm 2011 so với cùng kỳ năm trước
167. Chỉ số giá tiêu dùng - giá vàng - đô la Mỹ các tháng năm 2011 so với kỳ gốc 2009
168. Chỉ số giá tiêu dùng - vàng - đô la mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
169. Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng Nông, lâm, thủy sản
170. Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng Nông, lâm, thủy sản
171. Giá bán lẻ bình quân một số mặt hàng chủ yếu
172. Tỷ giá 1 Đô La Mỹ
173. Kết quả kinh doanh ngành Du lịch
174. Doanh thu Du lịch lữ hành - phân theo thành phần kinh tế (Giá thực tế)
175. Một số chỉ tiêu chủ yếu về năng lực vận tải năm 2011
176. Phương tiện vận tải (Có đến 31/12 hàng năm)
177. Loại phương tiện vận tải hiện có trên địa bàn
177. Loại phương tiện vận tải hiện có trên địa bàn (Tiếp theo)
178. Khối lượng hành khách vận chuyển - Phân theo thành phần kinh tế và ngành vận tải
179. Khối lượng hành khách luân chuyển - Phân theo thành phần kinh tế và ngành vận tải
180. Khối lượng hàng hóa vận chuyển - Phân theo thành phần kinh tế và ngành vận tải
181. Khối lượng hàng hóa Luân chuyển - Phân theo Thành phần kinh tế và ngành vận tải
182. BƯU ĐIỆN
182. BƯU ĐIỆN (Tiếp theo)
184. Giáo dục Mẫu giáo
185. Chỉ số phát triển giáo dục Mẫu giáo
186. Trường, Lớp, Giáo viên và học sinh mẫu giáo (Tại thời điểm 31/12/2011 - phân theo huyện, thị, thành phố)
187. Số trường, lớp và phòng học phổ thông (Tại thời điểm 31/12) - (As of annual 31 Dec.)
188. Số Giáo viên và học sinh phổ thông (Tại thời điểm 31/12) - (As of annual 31 Dec.)
189. Chỉ số phát triển số trường, lớp và phòng học phổ thông (Tại thời điểm 31/12) - (As of annual 31 Dec.)
190. Chỉ số phát triển Giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12 - As of annual 31 Dec.
191. Trường phổ thông năm 2011 - 2012 - Phân theo huyện, thị, thành phố (Tại thời điểm 31/12/2011)
192. Lớp học phổ thông năm 2011 - 2012 - Phân theo huyện, thị, thành phố (Tại thời điểm 30/12/2011)
193. Phòng học phổ thông năm 2011 - 2012 - Phân theo huyện, thị, thành phố (Tại thời điểm 31/12/2011)
194. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 31/12
195. Chỉ số phát triển số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 31/12
196. Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy - Phân theo huyện, thị, thành phố (Tại thời điểm 31/12/2011)
197. Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy - Phân theo huyện, thị, thành phố (Tại thời điểm 31/12/2011)
198. Số giáo viên phổ thông là dân tộc ít người - Phân theo huyện, thị, thành phố (Tại thời điểm 31/12/2011)
199. Số học sinh phổ thông - Phân theo huyện, thị, thành phố (Tại thời điểm 31/12/2011)
200. Số học sinh phổ thông - Phân theo huyện, thị, thành phố (Tại thời điểm 31/12/2011)
201. Số nữ học sinh phổ thông là dân tộc ít người - Phân theo huyện, thị, thành phố (Tại thời điểm 31/12/2011)
202. Học sinh Tốt nghiệp phổ thông năm học 2010 - 2011
203. Tỷ lệ học sinh Đỗ tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2010-2011 - Phân theo huyện
204. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban năm học 2010-2011 - Phân theo huyện, thị, thành phố
205. Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học năm học 2010-2011 - Phân theo huyện, thị, thành phố
206. Học sinh phổ thông tính bình quân trên 1 vạn dân
207. Xóa mù chữ, phổ cập tiểu học và trung học cơ sở
208. Kết quả xóa mù chữ năm 2011 - Phân theo huyện, thị, thành phố
209. Giáo dục chuyên nghiệp
211. Cơ sở y tế và cán bộ y tế năm 2011 - Phân theo huyện, thị, thành phố
212. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khỏe
213. Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế - Phân theo huyện, thị, thành phố
214. Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có Bác sỹ - Phân theo huyện, thị, thành phố
215. Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế - Phân theo huyện, thị, thành phố
216. An toàn thực phẩm
217. Số người Nghiện ma túy, nhiểm HIV và chết do AIDS
218. Văn hóa nghệ thuật
220. Thu nhập bình quân một người một tháng của lao động trong khu vực Nhà nước
221. Thu nhập bình quân một người một tháng của lao động trong khu vực Nhà nước do Trung ương quản lý
222. Thu nhập bình quân một người một tháng của lao động trong khu vực Nhà nước do địa phương quản lý
223.Cơ cấu hiện trạng Nhà ở, điện, nước, nhà vệ sinh và đồ dùng gia đình
224. Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điện - Phân theo huyện, thị, thành phố
225. Tỷ lệ xã phường, thị trấn thuộc đất liền có đường ô tô đến UBND - Phân theo huyện, thị, thành phố
226. Tai nạn giao thông
228. Kết quả điều tra hộ Nghèo năm 2011 - ( Tính đến tháng 10/2011 )
229. Hộ Nghèo năm 2011 - Chia theo dân tộc
230. Hộ nghèo năm 2011 - Chia theo một số nguyên nhân chủ yếu
231. Hộ nghèo năm 2011 - Chia theo mức thu nhập hàng tháng
232. Hộ nghèo năm 2011 - Chia theo loại Nhà ở
54. Chỉ số phát triển giá SX Nông, lâm, thủy sản
55. Giá trị sản xuất Nông, lâm nghiệp, thủy sản
56. Cơ cấu giá trị sản xuất Nông, lâm nghiệp, thủy sản
58. Chỉ số phát triển diện tích gieo trồng cây hàng năm
60.Chỉ số phát triển diện tích gieo trồng cây lâu năm
59. Diện tích Gieo trồng cây lâu năm
61. Sản lượng các loại cây trồng
62. Hiệu quả sản xuất lúa năm 2011
63. Diện tích Lúa cả năm
64. Năng suất Lúa cả năm
65. Sản lượng Lúa cả năm
66. Diện tích Lúa mùa
67. Năng suất Lúa mùa
68. Sản lượng Lúa mùa
69. Diện tích Lúa đông xuân
70. Năng suất Lúa đông xuân
71. Sản lượng Lúa đông xuân
72. Diện tích Lúa xuân hè
73. Năng suất Lúa xuân hè
74. Sản lượng Lúa xuân hè
75. Diện tích Lúa hè thu
76. Năng suất Lúa hè thu
77. Sản lượng Lúa hè thu
78. Diện tích Lúa thu đông
79. Năng suất Lúa thu đông
80. Sản lượng Lúa thu đông
81. Diện tích Mía
82. Năng suất Mía
83. Sản lượng Mía
84. Diện tích Tiêu
85. Diện tích Dừa
86. Sản lượng Dừa
87. Diện tích Khóm
88. Sản lượng Khóm
89. Giá trị sản xuất lâm nghiệp - Phân theo ngành hoạt động - Theo giá thực tế
90. Giá trị sản xuất lâm nghiệp - Phân theo ngành hoạt động - Theo giá so sánh1994
91. Hiện trạng Rừng hiện có đến 31/12/2011 - Phân theo huyện
92. Hiện trạng Rừng khai thác và bảo vệ
93. Diện tích rừng bị cháy - Phân theo huyện, thị, thành phố
95. Đàn gia súc, gia cầm và sản phẩm chăn nuôi
96. Chỉ số phát triển đàn gia súc, gia cầm và sản phẩm chăn nuôi
97. Đàn trâu
98. Đàn Bò
99. Đàn heo (2 Tháng trở lên)
100. Đàn gà phân theo huyện, thị, thành phố
101. Đàn vịt phân theo huyện, thị, thành phố
99. Đàn bò cày kéo
101. Đàn trâu cày kéo
102. Giá trị sản xuất ngành thủy sản
103. Giá trị sản xuất ngành thủy sản
104. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản
105. Chỉ số phát triển giá trị sản xuất ngành thủy sản
106. Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản
107. Chỉ số phát triển sản lượng thủy sản
108. Cơ cấu sản lượng thủy sản
109. Sản lượng thủy sản - Phân theo huyện, thị, thành phố
110. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
111. Diện tích nuôi Tôm (Tôm lúa và tôm quảng canh cải tiến)
112. Năng suất Tôm nuôi (Tôm lúa và tôm quảng canh cải tiến)
113. Sản lượng Tôm nuôi (Tôm lúa và tôm quảng canh cải tiến)
114. Diện tích nuôi Tôm công nghiệp - bán công nghiệp
115. Năng suất Tôm nuôi công nghiệp - bán công nghiệp
116. Sản lượng Tôm nuôi công nghiệp - bán công nghiệp
117. Tổng sản lượng Tôm nuôi - Phân theo huyện, thị, thành phố
118. Diện tích nuôi Cá
119. Năng suất Cá nuôi
120. Sản lượng Cá nuôi
121. Tổng sản lượng thủy sản nuôi trồng - Phân theo huyện, thị, thành phố
122. Sản lượng khai thác thủy sản - phân theo huyện
123. Số lượng, công suất tàu thuyền đánh bắt hải sản (Có đến 31-12 hàng năm )
41. Số Doanh nghiệp đang hoạt động - Phân theo huyện, thị, thành phố
42. Số Doanh nghiệp năm 2010 thuộc các thành phần kinh tế - Phân theo huyện, thị, thành phố
43. Gía trị Tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 - Phân theo loại hình doanh nghiệp
44.Gía trị tài sản của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 - Phân theo ngành kinh tế
45.Gía trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động năm 2010 - Phân theo huyện, thị, thành phố
46. Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 - Phân theo loại hình doanh nghiệp
47. Số lao động trong các Doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 - Phân theo Ngành kinh tế
48. Số lao động trong các Doang nghiệp đang hoạt động năm 2010 - Phân theo huyện, thị, thành phố
49. Số cơ sở kinh tế cá thể Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản - Phân theo ngành kinh tế - (Có đến 1/10 hàng năm)
50. Số cơ sở kinh tế cá thể Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản - Phân theo huyện, thị, thành phố - (Có đến 1/10 hàng năm)
51. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản - Phân theo ngành kinh tế - (Có đến 1/10 hàng năm)
52. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo huyện, thị, thành phố - (Có đến 1/10 hàng năm)
32. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
183. Số thuê bao điện thoại cố định hiện có trên mạng chia theo huyện, thị, thành phố
177. Loại phương tiện vận tải hiện có trên địa bàn
163. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
35. Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn nhà nước do địa phương quản lý (*) (Theo giá thực tế)
192. Lớp học phổ thông năm 2011 - 2012
40. Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
57. Diện tích gieo trồng cây hàng năm
188. Số giáo viên và học sinh phổ thông
33. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn (Theo giá so sánh 1994)
219. Thể thao
173. Kết quả kinh doanh ngành Du lịch
210. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế
176. Phương tiện vận tải
153. Số cơ sở cá thể kinh doanh Thương mại, Khách sạn, Nhà hàng, Du lịch và Dịch vụ
53. Giá trị sản xuất Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
187. Số trường, lớp và phòng học phổ thông
39. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12
31. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn (Theo giá thực tế)
Khu đô thị lấn biển Phú Cường
29. Thu chi tiền mặt và huy động, sử dụng vốn của Ngân hàng năm 2005-2011
27. Chỉ số phát triển Thu ngân sách trên địa bàn (Năm trước=100) 2005-2011
26. Cơ cấu Thu ngân sách trên địa bàn năm 2005-2011
24. Chỉ số phát triển Tổng sản phẩm trên địa bàn (GDP) phân theo thành phần kinh tế và ngành kinh tế (Năm trước=100) 2005-2011
23. Tổng sản phẩm trên địa bàn (GDP) phân theo thành phần kinh tế và ngành kinh tế (Theo giá so sánh 1994) 2005-2011
22. Cơ cấu Tổng sản phẩm trên địa bàn (GDP) phân theo thành phần kinh tế và ngành kinh tế (Theo giá thực tế) năm 2005-2011
21. Tổng sản phẩm trên địa bàn (GDP) phân theo thành phần kinh tế và ngành kinh tế (Theo giá thực tế) năm 2005-2011
20. Giá trị sản xuất (GO) toàn tỉnh (Theo giá so sánh 1994) năm 2005-2011
19. Gía trị sản xuất (GO) toàn tỉnh (Theo giá thực tế) năm 2005-2011
18. Tỷ lệ Thất nghiệp khu vực thành thị - Phân theo giới tính năm 2005-2011
17. Lao động làm việc trong các cơ quan Nhà nước - Phân theo Ngành kinh tế (Có đến 1 tháng 7 hàng năm) 2008-2011
16. Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc trong các ngành kinh tế (Có đến 1 tháng 7 hàng năm) 2008-2011
13.Tỷ lệ biến động dân số 2008-2011
14. Dân số trung bình (Phân theo giới tính và thành thị, nông thôn) 2008-2011
11. Dân số trung bình thành thị và nông thôn 2009-2011
10. Diện tích - Dân số và Mật độ dân số năm 2011
9. Mực nước thấp nhất sông Rạch Giá 2005-2011
8. Mực nước cao nhất sông Rạch Giá 2005-2011
7. Độ ẩm tương đối trung bình 2005-2011
6. Lượng mưa các tháng trong năm 2005 - 2011
5. Số giờ nắng các tháng trong năm 2005 - 2011
4. Nhiệt độ trung bình từ 2005 - 2011
3. Hiện trạng sử dụng đất 2005 - 2011
2. Danh mục các đơn vị hành chính năm 2011
1. Số đơn vị hành chính đến 31/12/2011