|
2006 |
2008 |
2009 |
2010 |
Sơ bộ 2011 |
TỔNG SỐ - TOTAL |
66.159 |
110.230 |
115.678 |
97.673 |
109.506 |
Theo huyện, thị, thành phố - By district |
|
|
|
|
|
1. Thành phố Rạch Giá - Rach Gia city |
97 |
484 |
554 |
632 |
650 |
2. Thị xã Hà Tiên - Ha Tien Town |
290 |
500 |
629 |
752 |
1.000 |
3. Huyện Kiên Lương - Kien Luong District |
7.249 |
18.175 |
13.432 |
9.013 |
11.738 |
4. Huyện Hòn Đất - Hon Dat district |
1.356 |
906 |
467 |
362 |
905 |
5. Huyện Tân Hiệp - Tan Hiep district |
1.048 |
10.223 |
11.519 |
6.992 |
5.033 |
6. Huyện Châu Thành - Chau Thanh district |
1.209 |
3.015 |
5.156 |
3.700 |
4.328 |
7. Huyện Giồng Riềng - Giong Rieng district |
8.501 |
20.706 |
22.442 |
17.481 |
17.111 |
8. Huyện Gò Quao - Go Quao district |
1.638 |
2.866 |
3.489 |
4.785 |
6.580 |
9. Huyện An Biên - An Bien district |
28.632 |
25.653 |
23.675 |
7.328 |
12.195 |
10. Huyện An Minh - An Minh district |
9.154 |
15.988 |
18.446 |
21.398 |
25.870 |
11. Huyện Vĩnh Thuận - Vinh Thuan district |
6.564 |
7.101 |
12.951 |
14.892 |
14.420 |
12. Huyện Phú Quốc - Phu Quoc district |
350 |
60 |
316 |
275 |
801 |
13. Huyện Kiên Hải - Kien Hai district |
71 |
154 |
162 |
377 |
141 |
14. H. U Minh Thượng - U M Thuong district |
- |
4.399 |
2.440 |
2.712 |
1.252 |
15. Huyện Giang Thành - Giang Thanh district |
- |
- |
- |
6.974 |
7.482 |
|
|
|
|
|
|