STT |
Tên nước |
Mã số |
I |
Châu Á |
|
|
|
|
|
Đông Nam Á |
|
1 |
Brunây Đarutxalam |
1101 |
2 |
Vương quốc Campuchia |
1102 |
3 |
Cộng hoà Inđônêxia |
1103 |
4 |
Cộng hoà Dân chủ nhân dân Lào |
1104 |
5 |
Malaixia |
1105 |
6 |
Liên bang Mianma |
1106 |
7 |
Cộng hoà Philippin |
1107 |
8 |
Cộng hoà Singapo |
1108 |
9 |
Vương quốc Thái Lan |
1109 |
10 |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
1110 |
|
|
|
|
Trung Đông |
|
11 |
Nhà nước Ba-ren |
1201 |
12 |
Cộng hoà hồi giáo I-ran |
1202 |
13 |
Cộng hoà I rắc |
1203 |
14 |
Nhà nước Israen |
1204 |
15 |
Vương quốc Hasêmit Gioócđani |
1205 |
16 |
Nhà nước Côoét |
1206 |
17 |
Cộng hoà Libăng |
1207 |
18 |
Vương quốc Ôman |
1208 |
19 |
Nhà nước Palextin |
1209 |
20 |
Nhà nước Quata |
1210 |
21 |
Vương quốc Arập Xêút |
1211 |
22 |
Cộng hoà Arập Xyri |
1212 |
23 |
Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất |
1213 |
24 |
Cộng hoà Yêmen |
1214 |
|
|
|
|
Các nước châu Á khác |
|
25 |
Nhà nước Hồi giáo Apganistan |
1301 |
26 |
Cộng hoà nhân dân Bănglađét |
1302 |
27 |
Vương quốc Butan |
1303 |
28 |
Cộng hoà nhân dân Trung Hoa |
1304 |
29 |
Hồng Kông |
1305 |
30 |
Cộng hoà ấn Độ |
1306 |
31 |
Nhật Bản |
1307 |
32 |
Cộng hoà Cadắcxtan |
1308 |
33 |
Cộng hoà Kiếcgikistan |
1309 |
34 |
Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên |
1310 |
35 |
Hàn Quốc |
1311 |
36 |
Cộng hoà Cưrơgưdơxtan |
1312 |
37 |
Ma Cao |
1313 |
38 |
Cộng hoà Man-đi-vơ |
1314 |
39 |
Mông Cổ |
1315 |
40 |
Vương quốc Nêpan |
1316 |
41 |
Cộng hoà Hồi giáo Pakixtan |
1317 |
42 |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa dân chủ Srilanca |
1318 |
43 |
Cộng hoà Tátgikixtan |
1319 |
44 |
Đài Loan |
1320 |
45 |
Cộng hoà Tuốcmênixtan |
1321 |
46 |
Cộng hoà Udơbêkixtan |
1322 |
47 |
Các nước/lãnh thổ khác thuộc châu á |
1399 |
|
|
|
II |
Châu Âu |
|
|
|
|
|
Đông Âu |
|
48 |
Cộng hoà Anbani |
2101 |
49 |
Cộng hoà Bêlarut |
2102 |
50 |
Cộng hoà Bôxnia Hexêgôvina |
2103 |
51 |
Cộng hoà Bungari |
2104 |
52 |
Cộng hoà Crôatia |
2105 |
53 |
Cộng hoà Séc |
2106 |
54 |
Cộng hào Extônia |
2107 |
55 |
Cộng hoà Grudia |
2108 |
56 |
Cộng hoà Hungari |
2109 |
57 |
Cộng hoà Latvia |
2110 |
58 |
Cộng hoà Litva |
2111 |
59 |
Cộng hoà Maxêđônia |
2112 |
60 |
Cộng hoà Ba Lan |
2113 |
61 |
Rumani |
2114 |
62 |
Liên Bang Nga |
2115 |
63 |
Cộng hoà Xlôvakia |
2116 |
64 |
Cộng hoà Xlôvenia |
2117 |
65 |
Ucraina |
2118 |
66 |
Cộng hoà Serbia và montenegro |
2119 |
|
|
|
|
Tây Bắc Âu |
|
68 |
Cộng hoà áo |
2201 |
69 |
Vương quốc Bỉ |
2202 |
70 |
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
2203 |
71 |
Cộng hoà Síp |
2204 |
72 |
Vương quốc Đan Mạch |
2205 |
73 |
Cộng hoà Phần Lan |
2206 |
74 |
Cộng hoà Pháp |
2207 |
75 |
Cộng hoà liên bang Đức |
2208 |
76 |
Cộng hoà Aixơlen |
2209 |
77 |
Cộng hoà Ailen |
2210 |
78 |
Cộng hoà Italia |
2211 |
79 |
Đại công quốc Líchtensten |
2212 |
80 |
Đại công quốc Lúcxămbua |
2213 |
81 |
Cộng hoà Manta |
2214 |
82 |
Mônacô |
2215 |
83 |
Vương quốc Hà Lan |
2216 |
84 |
Vương quốc Nauy |
2217 |
85 |
Cộng hoà Bồ Đào Nha |
2218 |
86 |
Xanmarinô |
2219 |
87 |
Vương quốc Tây Ban Nha |
2220 |
88 |
Vương quốc Thụy Điển |
2221 |
89 |
Liên bang Thụy Sĩ |
2222 |
90 |
Toà thánh Vaticăng |
2223 |
|
|
|
|
Các nước châu Âu khác |
|
91 |
Anđôra |
2301 |
92 |
Cộng hoà ácmênia |
2302 |
93 |
Cộng hoà Adecbaigian |
2303 |
94 |
Gibranta |
2304 |
95 |
Cộng hoà Hy Lạp |
2305 |
96 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
2307 |
97 |
Các nước/lãnh thổ khác thuộc Châu Âu |
2399 |
|
|
|
III |
Châu Phi |
|
98 |
Cộng hoà Angiêri dân chủ và nhân dân |
3001 |
99 |
Cộng hoà Ănggôla |
3002 |
100 |
Cộng hoà Bênanh |
3003 |
101 |
Cộng hoà Bốt Xoana |
3004 |
102 |
Buốckinaphasô |
3005 |
103 |
Cộng hoà Burunđi |
3006 |
104 |
Cộng hoà Camơrun |
3007 |
105 |
Cộng hoà Cápve |
3008 |
106 |
Cộng hoà Trung Phi |
3009 |
107 |
Cộng hoà Sát |
3010 |
108 |
Cộng hoà Liên bang hồi giáo Cômo |
3011 |
109 |
Cộng hoà Công Gô |
3012 |
110 |
Cộng hoà Cốtđivoa |
3013 |
111 |
Cộng hoà Gibuti |
3014 |
112 |
Cộng hoà Arập Ai cập |
3015 |
113 |
Cộng hoà Dân chủ liên bang Êtiopi |
3016 |
114 |
Cộng hoà Gabông |
3017 |
115 |
Cộng hoà Gămbia |
3018 |
116 |
Cộng hoà Gana |
3019 |
117 |
Cộng hoà Ghinê |
3020 |
118 |
Cộng hoà Ghinê bítxao |
3021 |
119 |
Xanh Hêlen |
3022 |
120 |
Cộng hoà Kênia |
3023 |
121 |
Vương quốc Lêxôthô |
3024 |
122 |
Cộng hoà Libêria |
3025 |
123 |
Giamahiria A-rập Libi Nhân dân XHCN |
3026 |
124 |
Cộng hoà Malauy |
3027 |
125 |
Cộng hoà Mali |
3028 |
126 |
Cộng hoà Mađagaxca |
3029 |
127 |
Vương quốc Marốc |
3030 |
128 |
Cộng hoà Hồi giáo Môritani |
3031 |
129 |
Môrituýt |
3032 |
130 |
Mêlila |
3033 |
131 |
Cộng hoà Môdămbíc |
3034 |
132 |
Cộng hoà Namibia |
3035 |
133 |
Cộng hoà Nigiê |
3036 |
134 |
Cộng hoà Liên bang Nigiêria |
3037 |
135 |
Cộng hoà Ghinê xích đạo |
3038 |
136 |
Đảo Reuyniông |
3039 |
137 |
Cộng hoà Ruanđa |
3040 |
138 |
Cộng hoà Arập Xarauy Dân chủ |
3041 |
139 |
Cộng hoà Xaotômê và Prinxipê |
3042 |
140 |
Cộng hoà Xênêgan |
3043 |
141 |
Cộng hoà Xâysen |
3044 |
142 |
Cộng hoà Xiêra Lêôn |
3045 |
143 |
Cộng hoà Xômalia |
3046 |
144 |
Cộng hoà Nam Phi |
3047 |
145 |
Cộng hoà Thống nhất Tanzania |
3048 |
146 |
Cộng hoà Tôgô |
3049 |
147 |
Cộng hoà Tuynidi |
3050 |
148 |
Cộng hoà Uganđa |
3051 |
149 |
Vương quốc Xoadilen |
3052 |
150 |
Cộng hoà Xuđăng |
3053 |
151 |
Cộng hoà Zaia |
3054 |
152 |
Cộng hoà Dămbia |
3055 |
153 |
Cộng hoà Dimbabuê |
3056 |
154 |
Các nước/lãnh thổ khác thuộc châu Phi |
3099 |
|
|
|
IV |
Châu Mỹ |
|
|
Bắc Mỹ |
|
155 |
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
4101 |
156 |
Bécmuđa |
4102 |
157 |
Canađa |
4103 |
158 |
Grin len |
4104 |
159 |
Liên bang Mêhicô |
4105 |
160 |
Xanh Pie & Micôlông |
4106 |
|
Trung và Nam Mỹ |
|
161 |
Anghila |
4201 |
162 |
Ăngtigoa và Bacbuđa |
4202 |
163 |
Ăngtilơ |
4203 |
164 |
Cộng hoà áchentina |
4204 |
165 |
Aruba |
4205 |
166 |
Bacbađốt |
4206 |
167 |
Bilaidơ |
4207 |
168 |
Cộng hoà Bôlivia |
4208 |
169 |
Cộng hoà Liên bang Braxin |
4209 |
170 |
Vơgin |
4210 |
171 |
Caiman |
4211 |
172 |
Cộng hoà Chi Lê |
4212 |
173 |
Cộng hoà Côlômbia |
4213 |
174 |
Liên hiệp Đôminica |
4214 |
175 |
Cộng hoà Côxtarica |
4215 |
176 |
Cộng hoà Cuba |
4216 |
177 |
Curasao |
4217 |
178 |
Cộng hoà Đôminicana |
4218 |
179 |
Cộng hoà Êcuađo |
4219 |
180 |
Grênađa |
4220 |
181 |
Goađơlúp |
4221 |
182 |
Cộng hoà Goatêmala |
4222 |
183 |
Guyan |
4223 |
184 |
Cộng hoà hợp tác Gaiana |
4224 |
185 |
Cộng hoà Haiti |
4225 |
186 |
Cộng hoà Onđurat |
4226 |
187 |
Giamaica |
4227 |
188 |
Mactinich |
4228 |
189 |
Mônxêrat |
4229 |
190 |
Cộng hoà Nicaragoa |
4230 |
191 |
Cộng hoà Panama |
4231 |
192 |
Cộng hoà Paragoay |
4232 |
193 |
Cộng hoà Pêru |
4233 |
194 |
Puectôricô |
4234 |
195 |
Cộng hoà Enssanvađo |
4235 |
196 |
Xantaluxia |
4236 |
197 |
Liên bang Xankit và Nevi |
4237 |
198 |
Xan Vinxen và Giênađin |
4238 |
199 |
Cộng hoà Xurinam |
4239 |
200 |
Liên hiệp Bahamat |
4240 |
201 |
Cộng hoà Triniđát và Tôbacô |
4241 |
202 |
Tớccơ và Caicốt |
4242 |
203 |
Cộng hoà Đông urugoay |
4243 |
204 |
Vơgin |
4244 |
205 |
Cộng hoà Vênêxuêla |
4245 |
206 |
Các nước/lãnh thổ khác thuộc châu Mỹ |
4299 |
|
|
|
V |
Châu Đại dương |
|
207 |
Xa moa |
5001 |
208 |
Ôxtrâylia |
5002 |
209 |
Bê lao |
5003 |
210 |
Đảo Dừa |
5003 |
211 |
Đảo Cúc |
5004 |
212 |
Cộng hoà Phigi |
5006 |
213 |
Cộng hoà Quần đảo Pôlinêdi |
5007 |
214 |
Guam |
5008 |
215 |
Kiribaty |
5009 |
216 |
Quần đảo Marshall |
5010 |
217 |
Liên bang Micronesia |
5011 |
218 |
Đảo Mituê |
5012 |
219 |
Nauru |
5013 |
220 |
Niu Calêđôni |
5014 |
221 |
Niuzilân |
5015 |
222 |
Đảo Niuê |
5016 |
223 |
Đảo Nophốc |
5017 |
224 |
Papua Niughinê |
5018 |
225 |
Đảo Pýtcanh |
5019 |
226 |
Đảo Xalomôn |
5020 |
227 |
Đảo Tôkêlau |
5021 |
228 |
Tônga |
5022 |
229 |
Tuvalu |
5023 |
230 |
Cộng hoà Vanuatu |
5024 |
231 |
Đảo Uâycơ |
5025 |
232 |
Các đảo Oalít và Phutuna |
5026 |
233 |
Tây Xamoa |
5027 |
234 |
Các nước/lãnh thổ khác thuộc châu Đại dương |
5099 |